Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu thì khả năng sử dụng tiếng Anh là yêu cầu quan trọng hàng đầu. Bên cạnh việc nâng cao trình độ tiếng Anh giao tiếp tổng quát, bạn cũng cần bổ sung các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành để áp dụng vào công việc hằng ngày dễ dàng hơn. Đây là những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu mà Skype English tổng hợp được để các bạn cùng tham khảo nhé.
Nội dung
Ai cần học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Bạn đang làm việc tại phòng ban xuất nhập khẩu tại công ty
Bạn là chủ doanh nghiệp, cần làm việc với đối tác nước ngoài để thực hiện các giao dịch mua bán, xuất nhập khẩu hàng hóa
Bạn là sinh viên mới ra trường chuẩn bị ứng tuyển vào vị trí xuất nhập khẩu
Hay chỉ đơn giản là bạn muốn nâng cao thêm kiến thức tiếng Anh trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Những lí do trên đều phù hợp để bạn chủ động học tập thêm thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu. Khi có kiến thức chuyên ngành kết hợp cùng khả năng giao tiếp tiếng Anh tổng quát tốt, bạn có thể ứng dụng hiệu quả vào công việc.
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Agency Agreement– Hợp đồng đại lý
Là một hợp đồng trong đó người ủy thác ủy nhiệm cho người đại lý thay mặt mình để thực hiện một số công việc được chỉ định, và bằng dịch vụ đó người đại lý nhận được một số tiền thù lao gọi là hoa hồng đại lý.
Agency Fees– Đại lí phí
Là số tiền thù lao mà chủ tàu trả cho đại lý tàu biển về những dịch vụ đã làm trong lúc tàu hoạt động tại cảng như: làm thủ tục ra vào cảng, liên hệ các nơi và theo dõi bốc dỡ hàng,…
All in Rate– Cước toàn bộ
Là tổng số tiền bao gồm: Cước thuê tàu, các loại phụ phí và phí bất thường khác mà người thuê phải trả cho người chuyên chở.
All Risks (A.R.)– Bảo hiểm mọi rủi ro
Là điều kiện bảo hiểm rộng nhất và theo điều kiện này, người bảo hiểm chịu trách nhiệm về mọi rủi ro gây ra mất mát, hư hỏng cho hàng hóa được bảo hiểm (thiên tai, tai nạn của biển, rủi ro phụ khác,…) nhưng loại trừ các trường hợp: Chiến tranh, đình công, khủng bố, khuyết tật vốn có của hàng hóa, hành động ác ý của người được bảo hiểm, tàu không đủ khả năng hàng hải, mất mát hư hỏng do chậm trễ, thiếu sót về bao bì đóng gói hàng, hao hụt tự nhiên của hàng, hư hỏng, mất mát hoặc chi phí do thiếu khả năng thanh toán của người chủ tàu, người thuê tàu hoặc người điều hành chuyên chở.
Các từ vựng khác:
- Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
- Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
- Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
- Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
- Processing: hoạt động gia công
- Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
- Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
- Processing zone: khu chế xuất
- Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
- Customs declaration: khai báo hải quan
- Customs clearance: thông quan
- Customs declaration form: Tờ khai hải quan
- Tax(tariff/duty): thuế
- GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài)
- VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng
- Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt
- Customs : hải quan
- General Department: tổng cục
- Department: cục
- Sub-department: chi cục
- Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
- C.&F. (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
- C.I.F. (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
- Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)
- Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
- Container: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ)
- Container port (cảng công-ten-nơ); to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)
- Customs: Thuế nhập khẩu; hải quan
- Customs declaration form: tờ khai hải quan
- Declare: Khai báo hàng (để đóng thuế)
- F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
- F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
- Freight: Hàng hóa được vận chuyển
- Irrevocable: Không thể hủy ngang; unalterable – irrevocable letter of credit (tín dụng thư không hủy ngang)
- Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
- Merchandise: Hàng hóa mua và bán
- Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằng chúng đã được kiểm tra)
- Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thời
- Quay: Bến cảng; wharf – quayside (khu vực sát bến cảng)
- Ship: Vận chuyển (hàng) bằng đường biển hoặc đường hàng không; tàu thủy
- Shipment (việc gửi hàng)
- Shipping agent: Đại lý tàu biển
- Waybill: Vận đơn (cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi)
Thuật ngữ viết tắt
- Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
- Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến
- Delivered at Place (DAP): Giao tại nơi đến
- Delivered at Terminal (DAT): Giao tại bến
- Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế
- Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng
- Destination Delivery Charge (DDC): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
- Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ
- Documents Against Payment (D/P): Thanh toán trao chứng từ
- Drafts (B/E): Hối phiếu
- Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng
- Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
- FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA
- Forwarder’s Cargo Receipt (FCR): Vận đơn của người giao nhận
- Free Alongside Ship (FAS): Giao dọc mạn tàu
- Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở
- Free on Board (FOB): Giao lên tàu
- Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
- Good Storage Practice (GPS): Thực hành tốt bảo quản
- Harmonized System Codes (HS Code): Mã HS
- House Airway Bill (HAWB): Vận đơn nhà
- International Commercial Terms (Incoterms): Điều kiện thương mại quốc tế
- International Chamber of Commercial (ICC): Phòng thương mại quốc tế
- Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
- Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng
- Long ton (LT): Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh
- Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư
Học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Skype English
Bên cạnh trang bị vốn thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu, các bạn cũng cần cải thiện kĩ năng giao tiếp tiếng Anh tổng quát cho người đi làm, đặc biệt là tiếng Anh thương mại. Đây là yếu tố để khả năng sử dụng tiếng Anh của các bạn chuyên nghiệp, thành thạo hơn và ghi điểm trong mắt đối tác nước ngoài.
Các bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm 1 kèm 1 tại Skype English.
Mô hình được thiết kế dưới dạng lớp học trực tuyến 1 thầy kèm 1 trò giúp học viên tối đa thời gian tương tác thực hành cùng giáo viên cũng như được giáo viên theo sát kèm cặp tỉ mỉ.
Lộ trình học được thiết kế riêng biệt dựa vào trình độ và nhu cầu của mỗi học viên, đảm bảo việc học hiệu quả và có tính ứng dụng cao trong công việc. Bạn hoàn toàn có thể luyện tập thực hành giao tiếp với giáo viên thông qua những bài học liên quan đến các tình huống công việc thường ngày để rèn luyện tính phản xạ và ghi nhớ bài học tốt hơn. Tính cá nhân hóa từ phương pháp đến lộ trình là ưu thế vượt trội của các lớp học tiếng Anh online 1 kèm 1 cho người đi làm tại Skype English.
Thời gian học tập được thiết kế linh hoạt, giúp học viên chủ động lựa chọn khung giờ học tập phù hợp, vô cùng tiện lợi cho người đi làm.
>>> 5 lí do bạn nên học tiếng Anh giao tiếp 1 kèm 1 tại nhà
Vì sao nên lựa chọn khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 Skype English?
- Chúng tôi là đơn vị có uy tín hàng đầu trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Anh online với một thập kỉ hình thành và phát triển
- 100% học viên đều hài lòng về chất lượng giảng dạy và dịch vụ chuyên nghiệp, tận tâm từ Skype English
- Cam kết hiệu quả rõ rệt sau 72h học
- Cam kết hoàn 100% học phí nếu học không hiệu quả
- Hơn 15.000 học viên đã tin tưởng lựa chọn Skype English
- Chi tiết tiết kiệm với các khóa học ngắn hạn trải nghiệm
Xem video lớp học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Skype English
>> ĐĂNG KÍ TƯ VẤN VÀ HỌC THỬ MIỄN PHÍ 30 PHÚT CÙNG GIÁO VIÊN
======
Skype English – Tiếng Anh online 1 kèm 1 chất lượng cao
- Hotline/Zalo 1: 0984 837 345 (giờ hành chính)
- Hotline/Zalo 2: 0986 523 336 (giờ hành chính)
- Hotline/Zalo 3: 0981 570 600 (giờ hành chính)
- Hotline/ Zalo 4: 0963 852 038 (Tối, T7)
- Hotline/Zalo 5: 0969 880 267 (Tối, CN)
Facebook: https://www.facebook.com/skypeenglishservice/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCgL_mNxTd99fOuVHWuaAzTg
Skype ID: skypeenglishsupport
Email: skypeenglishbox@gmail.com
Bài viết liên quan
Hành trang tiếng Anh chuyên ngành HVAC dành cho kỹ sư điện lạnh
Nếu bạn là một kỹ sư điện lạnh thì chắc hẳn sẽ gặp không ít những từ vựng tiếng Anh...
Gỡ rối kiến thức tiếng Anh chuyên ngành luật
Luật pháp là một trong những lĩnh vực đào tạo khó bởi có quá nhiều lượng kiến thức khổng lồ...
Tiếng Anh chuyên ngành Yoga – combo thư giãn tinh thần nâng cấp ngoại ngữ
Học tiếng Anh chuyên ngành Yoga kết hợp cùng các bài tập yoga hiệu quả mỗi ngày sẽ là phương...
Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc cho tín đồ US-UK
Nếu bạn là một fan âm nhạc US – UK (nhạc Âu- Mỹ) chính hiệu thì chắc chắn đã bỏ...
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành điều dưỡng
Ngành điều dưỡng là một trong những ngành nghề có nhu cầu nhân lực cao hiện nay của lĩnh vực...
Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh cho nhà lãnh đạo
Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh là công cụ ngôn ngữ cốt lõi để bạn tự tin giao...