Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Bỏ túi bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự sẽ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp trong lĩnh vực chuyên môn cũng như nhanh chóng nắm bắt và xử lý nhanh chóng yêu cầu công việc của bộ phận HRM.
Nội dung
Ai cần học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Bạn đang công tác trong lĩnh vực nhân sự nội bộ tại các công ty có sử dụng tiếng Anh là phương tiện giao tiếp trong công việc…
Bạn là sinh viên ngành quản trị nhân sự, đam mê theo đuổi công việc nhân sự trong tương lai
Bạn đang là chuyên viên tư vấn tại các công ty “săn đầu người” Headhunt cần tiếng Anh vững chắc để làm việc với đối tác và ứng viên…
Các bạn đừng cho rằng chỉ có nhân viên kinh doanh mới cần giỏi tiếng Anh. Thực tế, khi làm việc trong lĩnh vực nhân sự – đơn vị chủ chốt trong việc tìm kiếm, tuyển dụng và đào tạo nhân viên; bạn cũng sẽ cần một khả năng tiếng Anh vững chắc để trực tiếp phỏng vấn ứng viên, làm việc với cấp quản lí,… và xử lý các công việc quản lý nhân sự liên quan.
Bạn sẽ là cầu nối của nhân viên và công ty, tổ chức – vì thế, tiếng Anh sẽ là ngôn ngữ giao tiếp cần thiết để bạn xử lý công việc.
Đặc biệt ở những tổ chức công ty đa quốc gia, tiếng Anh là tiêu chí bắt buộc của nhân viên phòng nhân sự. Hãy cùng Skype English tham khảo bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự thông dụng sau đây để áp dụng thật tốt vào môi trường làm việc của mình nhé.
Cách học hiệu quả tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Học từ vựng theo chủ đề
Với tiếng Anh chuyên ngành nhân sự, bạn có thể chia theo từng nhóm chủ đề lớn để làm quen và tích lũy từ vựng liên quan. Bao gồm: chủ đề phỏng vấn và tuyển dụng ứng viên, chủ đề về tiền lương, chủ đề về đào tạo, chủ đề phúc lợi…
Với nội dung được chia theo từng topic sẽ giúp bạn dễ dàng học tập và ghi nhớ, từ đó vận dụng vào từng công việc cụ thể của mình.
Học cách viết và diễn đạt theo từng tình huống, từng mục đích công việc
Học phải quan trọng với thực hành. Sau khi đã có vốn từ vựng, bạn hãy kết hợp những tình huống phát sinh công việc hằng ngày để bắt đầu làm quen với các mẫu câu giao tiếp hoặc mẫu bài viết liên quan, áp dụng linh hoạt và phù hợp theo từng mục đích công việc.
Ví dụ, bạn cần viết một bản tin tuyển dụng bằng tiếng Anh, bạn cần làm một đề xuất nhân sự và chính sách lương cho nhân viên, cần tổ chức chương trình đào tạo… Mỗi nội dung sẽ có những cách viết khác nhau cũng như cách truyền tải nôi dung khác nhau tùy vào đối tượng người nhận. Hãy học dần dần và bổ sung cho mình những cách sử dụng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự chính xác cho từng mục.
Học tiếng Anh chuyên ngành nhân sự từ chính thực tế các công việc hằng ngày của công ty
Mặc dù từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự là kiến thức chung nhưng khi áp dụng vào môi trường làm việc thực tế sẽ có thêm những yếu tố chuyên môn tùy thuộc vào lĩnh vực hoạt động của công ty.
Chẳng hạn, yêu cầu tuyển dụng nhân sự ở từng phòng ban sẽ khác nhau, dựa vào đặc thù tính chất công việc và kinh nghiệm làm việc của mỗi vị trí. Bạn cần liệt kê chi tiết những yêu cầu chuyên môn mà công ty của bạn cần thay vì chỉ dung chung chung một mẫu tuyển dụng.
Vì vậy, bạn cần linh hoạt phối hợp với thực tế công việc để có thể sử dụng thuần thục vốn tiếng Anh của mình trong môi trường làm việc của mình.
Bên cạnh việc tự học, các bạn có thể tìm đến các khóa học tiếng Anh nâng cao dành cho người đi làm để cải thiện toàn bộ các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết toàn diện.
>> Chinh phục tiếng Anh cấp tốc cho người đi làm hiệu quả sau 72h học
Tham khảo khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 tại Skype Englihs
Tại Skype English, chương trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm với sự hỗ trợ của đội ngũ các thầy cô có chuyên môn và kinh nghiệm giảng dạy, cùng lộ trình học tập được thiết kế riêng dành cho mỗi học viên, sẽ giúp các bạn cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh không chỉ trong lĩnh vực nhân sự nói riêng mà còn áp dụng thành thạo trong môi trường công việc.
Tính tiện lợi và hiệu quả của mô hình học tiếng Anh online 1 kèm 1 cũng như uy tín và chất lượng đào tạo tại Skype English là điểm thu hút hàng chục nghìn người đi làm tìm đến những khóa học tiếng Anh giao tiếp tại Skype English.
>>> Tham khảo chương trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm 1 kèm 1 tại Skype English
Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự
Bộ thuật ngữ tiếng Anh về vị trí – chức vụ trong công ty
- Colleague / Peers: Đồng nghiệp
- Contractual employee: Nhân viên hợp đồng
- Subordinate: Cấp dưới
- Self- employed workers: Nhân viên tự do
- Former employee: Cựu nhân viên
- Pesonnel: Nhân sự / bộ phận nhân sự
- Intern: Nhân viên thực tập
- Trainee: Nhân viên thử việc
- Administrator cadre / High rank cadre: Cán bộ quản trị cấp cao
- Carrer employee: Nhân viên biên chế
- Daily worker: Công nhân làm theo công nhật
- Human resources: Ngành nhân sự
- Staff / Employee: Nhân viên văn phòng
- Depart ment / Room / Devision: Bộ phận
- Leading: Lãnh đạo
- Head of department: Trưởng phòng
- Director: Giám đốc / trưởng bộ phận
- HR manager: Trưởng phòng nhân sự
- Executive: Chuyên viên
- Pesonnel officer: Nhân viên nhân sự
- Graduate: Sinh viên mới ra trường
Thuật ngữ tiếng Anh về phỏng vấn nhân sự
Application form | Mẫu đơn ứng tuyển |
Labor contract | Hợp đồng lao động |
Education | Giáo dục |
Evolution of application / Review of application | Xét đơn ứng tuyển |
Cover letter | Thư xin việc |
Offer letter | Thư mời làm việc (sau phỏng vấn) |
Job | Công việc |
Job bidding | Thông báo thủ tục đăng ký |
Job description | Bản mô tả công việc |
Job specification | Bản mô tả tiêu chuẩn chi tiết công việc |
Job title | Chức danh công việc |
Key job | Công việc chủ yếu |
Résumé / Curriculum vitae(C.V) | Sơ yếu lý lịch |
Criminal record | Lý lịch tư pháp |
Medical certificate | Giấy khám sức khỏe |
Profession | chuyên ngành, chuyên môn |
Career planning and development | Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp |
Recruitment | Sự tuyển dụng |
Interview | Phỏng vấn |
Board interview / Panel interview | Phỏng vấn hội đồng |
Group interview | Phỏng vấn nhóm |
One-on-one interview | Phỏng vấn cá nhân |
Candidate | Ứng viên |
Preliminary interview / Initial Screening interview | Phỏng vấn sơ bộ |
Work environment | Môi trường làm việc |
Knowledge | Kiến thức |
Seniority | Thâm niên |
Senior | Người có kinh nghiệm |
Personnel Senior officer | nhân viên có kinh nghiệm về nhân sự |
Skill | Kỹ năng / tay nghề |
Soft skills | Kỹ năng mềm |
Expertise | Chuyên môn |
Diploma | Bằng cấp |
Ability | Khả năng |
Adaptive | Thích nghi |
Entrepreneurial | Năng động, sáng tạo |
Probation period | Thời gian thử việc |
Internship | Thực tập |
Task / Duty | Nhiệm vụ, phận sự |
Assessment of employee potential | Đánh giá tiềm năng nhân viên |
Job knowledge test | Trắc nghiệm kỹ năng nghề nghiệp hay kiến thức chuyên môn |
Psychological tests | Trắc nghiệm tâm lý |
Work environment | Môi trường làm việc |
Probation period | Thời gian thử việc |
Labor law | Luật lao động |
Thuật ngữ tiếng Anh về tiền lương
Pay rate | Mức lương |
Starting salary | Lương khởi điểm |
Compensation | Lương bổng |
Going rate / Wege/ Prevailing rate | Mức lương hiện hành |
Gross salary | Lương gộp (chưa trừ) |
Net salary | Lương thực nhận |
Non-financial compensation | Lương bổng đãi ngộ phi tài chính |
Pay | Trả lương |
Pay grades | Ngạch / hạng lương |
Pay scale | Thang lương |
Pay ranges | Bậc lương |
Payroll / Pay sheet | Bảng lương |
Payday | Ngày phát lương |
Pay-slip | Phiếu lương |
Salary advances | Lương tạm ứng |
Wage | Lương công nhật |
Pension | Lương hưu |
Income | Thu nhập |
Benchmark job | Công việc chuẩn để tính lương |
100 percent premium payment | Trả lương 100% |
Adjusting pay rates | Điều chỉnh mức lương |
Emerson efficiency bonus payment | Trả lương theo hiệu năng |
Gain sharing payment or the halsey premium plan | Trả lương chia tỷ lệ tiền thưởng |
Gantt task and Bonus payment | Trả lương cơ bản cộng với tiền thưởng |
Group incentive plan/Group incentive payment | Trả lương theo nhóm |
Incentive payment | Trả lương kích thích lao động |
Individual incentive payment | Trả lương theo cá nhân |
Job pricing | Ấn định mức trả lương |
Adjust pay rate | điều chỉnh mức lương |
Annual adjustment | Điều chỉnh hàng năm |
Payment for time not worked | Trả lương trong thời gian không làm việc |
Piecework payment | Trả lương khoán sản phẩm |
Time payment | Trả lương theo thời gian |
Benefits | Phúc lợi |
Services and benefits | Dịch vụ và phúc lợi |
Social security | An sinh xã hội |
Allowances | Trợ cấp |
Social assistance | Trợ cấp xã hội |
Commission | Hoa hồng |
Leave / Leave of absence | Nghỉ phép |
Annual leave | Nghỉ phép thường niên |
Award / Reward / Gratification / Bonus | Thưởng, tiền thưởng |
Death in service compensation | Bồi thường tử tuất |
Retire | nghỉ hưu |
Early retirement | Về hưu non |
Education assistance | Trợ cấp giáo dục |
Family benefits | Trợ cấp gia đình |
Life insurance | Bảo hiểm nhân thọ |
Hazard pay | Tiền trợ cấp nguy hiểm |
Premium pay | Tiền trợ cấp độc hại |
Severance pay | Trợ cấp do trường hợp bất khả kháng (giảm biên chế, cưới, tang…) |
Physical examination | Khám sức khỏe |
Worker’s compensation | Đền bù ốm đâu hay tai nạn giao thông |
Outstanding staff | Nhân viên xuất sắc |
Promotion | Thăng chức |
Apprenticeship training | Đào tạo học nghề |
Absent from work | Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn) |
Holiday leave | Nghỉ lễ có hưởng lương |
Paid absences | Vắng mặt vẫn được trả tiền |
Paid leave | Nghỉ phép có lương |
Collective agreement | Thỏa ước tập thể |
Labor agreement | Thỏa ước lao động |
Compensation equity | Bình đẳng về lương bổng và đãi ngộ |
Layoff | Tạm cho nghỉ việc vì không có việc làm |
Maternity leave | Nghỉ chế độ thai sản |
Sick leaves | Nghỉ phép ốm đau vẫn được trả lương |
Medical benefits | Trợ cấp y tế |
Moving expenses | Chi phí đi lại |
Travel benefits | Trợ cấp đi đường |
Unemployment benefits | Trợ cấp thất nghiệp |
Cost of living | Chi phí sinh hoạt |
Benefit | lợi nhuận |
Compensation | đền bù |
Trên đây là những chia sẻ từ Skype English với các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhân sự.
Để tham khảo chi tiết về các khóa học tiếng Anh giao tiếp, bạn có thể liên hệ Skype English và để lại thông tin ĐĂNG KÍ TẠI ĐÂY.
Đội ngũ tư vấn viên sẽ liên hệ lại bạn sớm nhất để hỗ trợ tư vấn khóa học phù hợp nhé.
========
Skype English – Tiếng Anh online 1 kèm 1 chất lượng cao
- Hotline/Zalo 1: 0984 837 345 (giờ hành chính)
- Hotline/Zalo 2: 0986 523 336 (giờ hành chính)
- Hotline/Zalo 3: 0981 570 600 (giờ hành chính)
- Hotline/ Zalo 4: 0963 852 038 (Tối, T7)
- Hotline/Zalo 5: 0969 880 267 (Tối, CN)
Facebook: https://www.facebook.com/skypeenglishservice/
Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCgL_mNxTd99fOuVHWuaAzTg
Skype ID: skypeenglishsupport
Email: skypeenglishbox@gmail.com
Bài viết liên quan
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành may mặc, thời trang
Không chỉ cần thành thạo tiếng Anh giao tiếp mà sự nắm vững các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành...
Trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chi tiết từ A – Z
[caption id="attachment_9435" align="aligncenter" width="600"] tiếng Anh chuyên ngành xây dựng (1)[/caption] Kiến trúc xây dựng là một trong những ngành...
Top 5 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại Hà Nội chất lượng
Với mô hình học tiếng Anh online 1 kèm 1 tiện lợi, tiết kiệm và hiệu quả vượt trội; Skype...
Top 6 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại TPHCM đình đám nhất
Nếu bạn là người đi làm đang đứng trước nỗi lo đánh mất cơ hội thăng tiến hay những job...
Lộ trình tự học tiếng Anh thương mại online hiệu quả
Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh thì tiếng Anh chắc chắn sẽ là chìa khóa quan...
Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm
Không có quá nhiều thời gian rảnh rỗi nhưng bạn vẫn cần phải nâng cấp tiếng Anh để đáp ứng...