Thành thạo tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ – cơ hội thăng tiến trong lĩnh vực làm đẹp
Bạn mong muốn nâng cấp tiếng Anh để trở thành một quản lý, chuyên gia đầu ngành trong lĩnh vực đẹp, thẩm mỹ? Hay chỉ đơn giản là am hiểu ngoại ngữ để tự tin giao tiếp với khách hàng nước ngoài, thấu hiểu thượng khách để phục vụ tốt hơn, chu đáo hơn? Vậy thì sẽ rất tiếc nếu bạn bỏ lỡ cơ hội học tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ cùng Skype English thông qua bài viết này.
Công nghệ làm đẹp ngày càng phát triển với sự ra đời của nhiều đơn vị spa, thẩm mỹ, massage… đáp ứng tối đa nhu cầu làm đẹp của khách hàng, đặc biệt là phái nữ. Nếu bạn là người có khiếu thẩm mỹ, đam mê phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực làm đẹp thì ngoài khả năng chuyên môn, sự chu đáo và kinh nghiệm thì tiếng Anh là ngoại ngữ quan trọng để có thể bước xa hơn trong công việc của mình.
Nội dung
Ai cần học tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ?
Đối với nhân viên spa, tiếng Anh là một trong những công cụ giao tiếp quan trọng nếu bạn đang làm việc tại cơ sở làm đẹp, spa quốc tế, thường xuyên phục vụ khách nước ngoài. Việc giao tiếp bằng tiếng Anh tốt sẽ giúp các bạn hiểu rõ nhu cầu của khách hàng, tư vấn dịch vụ phù hợp cũng như dễ trò chuyện, trao đổi tạo thiện cảm với các vị khách của mình.
Đối với ngành dịch vụ, ngoài chuyên môn thì kĩ năng giao tiếp cũng vô cùng quan trọng để chiếm cảm tình của khách hàng.
Đối với các cấp quản lý hoặc chuyên gia, yêu cầu thành thạo tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm, spa để tự tin đại diện công ty tham dự các khóa học, chương trình đào tạo tại nước ngoài hoặc làm việc với đối tác trong ngành.
Chưa kể, các mỹ phẩm và các tài liệu về công nghệ làm đẹp hiện nay có nguồn gốc từ châu Âu đều sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính. Vì thế, không có cách nào nâng cấp trình độ bản thân tốt hơn việc nâng cao khả năng đọc hiểu và giao tiếp bằng tiếng Anh để áp dụng vào công việc.
Nội dung học chuyên ngành spa bằng tiếng Anh
Cũng như những tiếng Anh chuyên ngành khác, để học tiếng Anh chuyên ngành spa, học viên cần xoay quanh vào 2 nội dung cốt lõi:
Thứ 1, Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành spa, thẩm mỹ, massage: những từ vựng, thuật ngữ liên quan thường sử dụng trong ngành làm đẹp như spa, thẩm mỹ, massage là bộ kiến thức quan trọng mà ai đang làm việc trong lĩnh vực này đều phải am hiểu và ghi nhớ. Trong quá trình làm việc, chắc chắn bạn đã gặp không ít những từ vựng như thế.
Đừng quên ghi chú vào sổ tay, hoặc tìm hiểu nghĩa chính xác của chính, cách sử dụng phù hợp để trau dồi kiến thức tổng quan về tiếng Anh chuyên ngành spa cho mình nhé
Thứ 2, Kỹ năng giao tiếp tổng quát: ngoài kiến thức tiếng Anh chuyên ngành massage, spa; học viên cần rèn luyện kỹ năng giao tiếp tổng quát trong môi trường hằng ngày, những tình huống đàm thoại cơ bản để có thể phản xạ khi trò chuyện, tư vấn khách hàng. Khả năng nghe hiểu tiếng Anh tốt giúp nhân viên spa nắm bắt chính xác mong muốn của khách.
Khác với tiếng Anh chuyên ngành kinh tế hay tiếng Anh chuyên ngành y dược; lượng kiến thức tiếng Anh chuyên ngành spa không quá khó cũng không đòi hỏi tính học thuật cao, hay quá chuyên nghiệp. Bạn có thể học và ghi nhớ trong thời gian ngắn, các tình huống đàm thoại cũng đơn giản hơn khá nhiều mà các bạn nhân viên spa có thể dễ dàng học và thực hành chỉ sau vài tháng tập trung.
Các bạn có thể tham gia các khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng giáo viên nước ngoài tại Skype English để rèn luyện khả năng giao tiếp, nghe nói và các hình thành sử dụng các cấu trúc câu giao tiếp thông dụng, chuẩn hóa phát âm. Sau đó, kết hợp cùng kiến thức chuyên môn tiếng Anh ngành spa của mình để sử dụng linh hoạt trong môi trường làm việc.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm, thẩm mỹ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành spa, massage
Spa tiếng Anh là Spa.
Mát xa toàn thân (tiếng Anh là Body massage)
Tắm hơi (tiếng Anh là A sauna)
Tẩy tế bào chết (tiếng Anh là Scrub)
Gói chăm sóc (tiếng Anh là Spa packages)
Da nhờn (tiếng Anh là Oily skin)
Mát xa đá (tiếng Anh là Rock massage)
Chăm sóc da (tiếng Anh là Skin care)
Mụn trứng cá (tiếng Anh là Acne)
Sữa rữa mặt (tiếng Anh là Cleanser)
Da bị khô (tiếng Anh là Dry skin)
Xoa bóp thư giãn tay (tiếng Anh là Hand massage)
Tàn nhan (tiếng Anh là Freckle)
Skin treatment: Liệu trình điều trị/chăm sóc da
Body treatment: Liệu trình chăm sóc cơ thể
Facial treatment: Liệu trình điều trị/chăm sóc da mặt
Manicure: Làm móng tay
Pedicure: Làm móng chân
Nail care: Chăm sóc móng
Slimming wrap: Quấn giảm béo
Herbal wrap: Quấn nóng thảo dược
Seaweed wrap: Quấn nóng tảo biển
Acupressure: Bấm huyệt
Aromatherapy: Liệu pháp mùi hương
Oxygen facial: Liệu trình phun oxy
Body massage: Mát xa toàn thân
Swedish massage: Mát xa Thụy Điển
Hot stone massage: Mát xa đá nóng
Shiatsu: Mát xa kiểu shiatsu
Four-hand massage: Mát xa 4 tay (2 kỹ thuật viên)
Deep tissue massage: Mát xa cơ sâu
Ayurvedic massage: Mát xa Ayurveda (có nguồn gốc Ấn Độ, thường được gọi là phương pháp trường sinh của Ấn Độ)
Foot massage: Mát xa chân
Collagen therapy: Liệu pháp sử dụng collagen
Abdominal liposuction: Hút mỡ
Bikini wax: Tẩy lông vùng kín
Brow wax: Wax lông mày
Eyebrow threading: Se lông mày bằng chỉ
Mud bath: Tắm bùn
Milk and honey bath: Tắm sữa và mật ong
Breast reduction: Phẫu thuật thu nhỏ ngực
Breast augmentation: Phẫu thuật nâng ngực
Seaweed: Tảo biển
Salt: Muối
Body scrub: Tẩy da chết cơ thể dạng hạt
Facial scrub: Tẩy da chết mặt dạng hạt
UV rays: Các tia UV
Affected area: Vùng da bị ảnh hưởng
Damaged: Bị tổn thương
Anti-aging: Chống lão hóa
Imperfection: Khuyết điểm
Spot: Đốm, nốt
Sebum: Bã nhờn
Oily skin: Da dầu
Dry skin: Da khô
Combination skin: Da hỗn hợp
Freckle(s): Tàn nhang
Wrinkle(s): Nếp nhăn
Acne(s): Mụn trứng cá
Blackheads: Mụn đầu đen
Dark circles: Quầng thâm
Pore(s): Lỗ chân lông
Post-inflammatory pigmentation: Thâm sau mụn
Melasma: Nám da
Steam room: Phòng xông hơi ướt
Sauna: Phòng xông hơi khô
Locker area: Khu vực thay đồ (khu vực tủ đựng đồ)
Mineral spring: Suối khoáng
Slippers: Dép
Disposable underwear: Trang phục lót dùng một lần
Massage bed: Giường mát xa
Bathrobe: Áo choàng tắm
Towel: Khăn
Tissue: Khăn giấy
Essential oil: Tinh dầu
Fragrance-free: Không chứa hương liệu
Organic: Hữu cơ
Revitalize: Tái sinh/ Tái tạo
Advanced: Nâng cao/ Chuyên sâu
Concentrated: Cô đặc
Daily: Hằng ngày
Dermatologist-recommended: Được bác sĩ da liễu khuyên dùng
Dermatologist-tested: Được bác sĩ da liễu kiểm nghiệm
Easy-to-use: Dễ sử dụng
Enhance: Củng cố
Essential: Thiết yếu
Body lotion: Sữa dưỡng thể
Minerals: Khoáng chất
Serum: Huyết thanh
Makeup remover: Sản phẩm tẩy trang
Moisturizer: Sản phẩm dưỡng ẩm
Green tea extract: Chiết xuất trà xanh
Irritant: Chất gây kích ứng
Honey: Mật ong
Kaolin: Đất sét trắng cao lanh
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của nhân viên
Here is our menu. What kind of massage would you like?
Đây là menu. Quý khách muốn loại massage gì?
Are you taking any medications that may be a contraindication to massage?
Quý khách có dùng loại thuốc nào chống chỉ định xoa bóp không?
Do you have any allergies?
Quý khách có dị ứng gì không?
Would you like to have a body massage?
Quý khách muốn mát xa toàn thân phải không?
Would you like to have a foot massage?
Quý khách muốn mát xa bàn chân phải không?
Do you like (to have) foot massages?
Quý khách có muốn mát xa chân không?
How many hours of massage would you like?
Quý khách muốn mát xa bao nhiêu giờ?
We have one hour and two hours services. Which one do you like?
Chúng tôi có dịch vụ mát xa 1 giờ và 2 giờ. Quý khách muốn dịch vụ nào?
Làm ơn cho tôi biết bất kì chỗ nào quý khách không thấy thoải mái.
Please tell me if anything is uncomfortable, ok?
Làm ơn nói cho tôi biết nếu có gì đó không thoải mái nhé?
Please remember to breathe normally during the session, and to not hold your breath.
Is this pressure ok?
Lực nhấn thế này được không?
Please relax your neck/arm/leg.
Làm ơn thả lỏng cổ, tay, chân.
Please turn over onto your stomach/side/back.
Làm ơn xoay người nằm sấp/nghiên/lưng. (khi muốn nói khách đổi tư thế nằm)
Is there any area that needs more work?
Quý khách có muốn mát xa chỗ nào nhiều hơn không?
I’ve finished the massage. I will go wash my hands. You may get up and get dressed. I’ll return when you say you are done, ok?
Tôi đã mát xa xong. Tôi sẽ đi rửa tay. Quý khách có thể mặc đồ vào. Tôi sẽ trở lại khi quý khách đã xong được chứ?
Is there any area that is painful?
Có chỗ nào đau không?
Are you feeling numb now?
Quý khách có thấy tê không?
I hope you enjoyed the massage, and that it relaxed you. Thank you for coming in today. Let me know when I can help you again.
Hi vọng quý khách thích và nó giúp quý khách thư giãn. Cảm ơn đã đến đây hôm nay. Cho tôi biết nếu quý khách cần giúp đỡ nhé.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ngành spa của khách hàng
I’m going to do a massage for relaxation.
Tôi muốn mát xa để thư giãn.
How much does it cost for a body massage?
Mát xa toàn thân giá bao nhiêu?
How much for an oil massage?
Mát xa dầu bao nhiêu vậy?
Can you increase (or decrease) the pressure, please?
Bạn có thể nhấn mạnh (nhẹ) hơn không?
How long do you suggest I book my service for?
Tôi nên sử dụng dịch vụ bao lâu?
What service is best for what I need?
Dịch vụ nào tốt nhất mà tôi cần?
What type of clothing should I wear?
Tôi phải mặc quần áo gì?
How am I going to feel tomorrow?
Tôi sẽ cảm thấy thế nào vào ngày mai?
What type of massage should I book?
Tôi nên chọn loại mát xa gì nhỉ?
What time do you open?
Khi nào chỗ bạn làm việc?
I would like a shampoo and set.
Tôi muốn gội đầu và sửa tóc.
Could I book a treatment, please?
Tôi muốn đặt một suất trị liệu được không?
Từ vựng tiếng Anh ngành mỹ phẩm, trang điểm
Mirror (ˈmɪrə): gương
Blush (blʌʃ): phấn má
Makeup kit (ˈmeɪkʌp kɪt): bộ kit trang điểm
Skin lotion: dung dịch làm săn chắc da
Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm giúp làm sạch da
Compact powder: Hộp trang điểm có kèm miếng bông
Cleanser: các loại sữa rửa mặt
Water-based: sản phẩm kem nền nhưng nước là thành phần chính
Foundation : kem nền đánh mặt
Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
Lipstick (ˈlɪpstɪk): son môi
Cleasing milk (Cleasing mɪlk): sữa tẩy trang
Mousturiser: kem dưỡng ẩm
Cream foundation (kriːm faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng kem
Silicone – based: kem nền có silicon
Liquid foundation (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): kem nền dạng lỏng
Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
Facial mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
Lasting finish: những dòng kem nền có độ bám lâu trôi
Suncreen: Kem chống nắng
Exfolitate: tẩy tế bàv oda chết
Oil free: ý chỉ những loại da nhờn, dầu
Powder (ˈpaʊdə): Phấn phủ
Natural finish: Phấn phủ tự nhiên
Pressed powder (prɛst ˈpaʊdə): Phấn phủ dạng nén cứng
Luminous powder (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): Phấn tạo nhũ lấp lánh
Transfer resistant: lâu trôi
Humidity proof: ẩm ướt, thấm
Lightweight: ý nói chất kem nền nhẹ và mỏng, không gây nặng bí da
Blusher (ˈblʌʃə): phấn má hồng
Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): các dòng dưỡng ẩm
Brush (brʌʃ): Chổi trang điểm
Tiếng Anh chuyên ngành thẩm mỹ
Ngoài tiếng Anh spa, tiếng Anh chuyên ngành phẩu thuật thẩm mỹ cũng là một trong những chủ đề hot được nhân sự khối ngành công nghệ làm đẹp quan tâm. Nếu bạn muốn sang nước ngoài học tập để theo đuổi công nghệ làm đẹp thẩm mỹ hoặc mở rộng dịch vụ của mình đến các vị khách nước ngoài thì càng phải am hiểu chuyên sâu tiếng Anh ngành thẩm mỹ.
Blative : bóc tách
Beauty salon : Thẩm mỹ viện
Abdominal liposuction : Hút mỡ dư ở phần bụng
Arm liposuction : Hút mỡ tay
Buttocks liposuction : Hút mỡ mông
Cosmetic Surgery : Phẫu thuật thẩm mỹ, tân trạng
Cosmetic : Thẩm mỹ, làm đẹp
Acne : Mụn
Dental surgery : Phẫu thuật nha khoa, răng, hàm họng
Surgery : Phẫu thuật
Fat reduction : Giảm béo
Weight loss : Giảm cân
Orthopedic surgery : Phẫu thuật chỉnh hình, xương, khớp
Maxillo-facial surgery : Phẫu thuật hàm mặt, cơ mặt
Breast enhancement : nâng ngực
Plastic surgery : Phẫu thuật tạo hình
Trim the Chin : Gọt cằm
Reconstructive surgery : Phẫu thuật phục hồi
Liposuction : Hút mỡ
Beautify : Làm đẹp
Raising the nose : nâng mũi
Trim face : Gọt mặt
Cut eyes : Cắt mắt
Facial liposuction : Hút mỡ mặt, tạo khối
Stretch the skin : Căng da
Trim Maxillofacial : Gọt xương hàm
Fat Transplant : Cấy mỡ
Stretch the neck skin : Căng da cổ
Surgical : Ngoại khoa
Thigh liposuction : Hút mỡ đùi
Frenectomy : giải phẫu
Dental : Nha khoa
Liposuction eye puffiness : Hút mỡ bọng mắt
Back liposuction : Hút mỡ lưng
Sebum : bã nhờn
Facelift : Căng da mặt
Hair removal : Triệt lông
Do pink vagina : Làm hồng âm đạo
Tattoo Removal : Xóa xăm
Skin Toning : Cải thiện màu da
Wrinkle improverment : Xóa nhăn
Skin treatment : điều trị da
Vascular : Mao mạch
Chin face V line : phẩu thuật độn cằm vline, gọn mặt
Theraphy : Trị liệu
Body shaping : Dáng
Skin peeling : Lột da chết , tẩy da chết sâu
Stretch Marks : Rạn da
Skin Tightening : Làm căng da
Dermatology : Da liễu
Vaginal Tightening : Se khít âm đạo
Psoriasis : Bệnh vảy nến
Pigmented : Sắc tố
Scar : Sẹo
Gingivectomy : cắt đốt
Pores : lỗ chân lông
Fractional : Vi phân
Body contouring : Chống chảy xệ body
Vascular Lesions : Thiếu máu
Non – Ablative : Không bóc tách
Varicose veins : suy tĩnh mạch
Face contouring : Chống chảy xệ mặt
Bài viết trên đây Skype English đã giới thiệu cho bạn về tất cả từ vựng tiếng anh chuyên ngành spa, massage, mỹ phẩm và làm đẹp. Hy vọng bạn sẽ tiếp thu kiến thức này một cách nhanh chóng và thuộc lòng để áp dụng vào giao tiếp hằng ngày nhé.
Bài viết liên quan
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành may mặc, thời trang
Không chỉ cần thành thạo tiếng Anh giao tiếp mà sự nắm vững các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành...
Trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chi tiết từ A – Z
[caption id="attachment_9435" align="aligncenter" width="600"] tiếng Anh chuyên ngành xây dựng (1)[/caption] Kiến trúc xây dựng là một trong những ngành...
Top 5 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại Hà Nội chất lượng
Với mô hình học tiếng Anh online 1 kèm 1 tiện lợi, tiết kiệm và hiệu quả vượt trội; Skype...
Top 6 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại TPHCM đình đám nhất
Nếu bạn là người đi làm đang đứng trước nỗi lo đánh mất cơ hội thăng tiến hay những job...
Lộ trình tự học tiếng Anh thương mại online hiệu quả
Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh thì tiếng Anh chắc chắn sẽ là chìa khóa quan...
Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm
Không có quá nhiều thời gian rảnh rỗi nhưng bạn vẫn cần phải nâng cấp tiếng Anh để đáp ứng...