Hành trang tiếng Anh chuyên ngành HVAC dành cho kỹ sư điện lạnh
Nếu bạn là một kỹ sư điện lạnh thì chắc hẳn sẽ gặp không ít những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành HVAC trong các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn công việc hoặc các tài liệu mô tả thiết bị điện lạnh. Do đó, bên cạnh tay nghề chuyên môn thì việc am hiểu tiếng Anh chuyên ngành là một lợi thế quan trọng để các kỹ sư điện lạnh dễ dàng thực hiện công việc của mình cũng như làm việc trực tiếp với các chuyên gia nước ngoài khi cần.
Nội dung
Nhu cầu học tiếng Anh chuyên ngành HVAC
Ngành điện lạnh là một trong những lĩnh vực phát triển hiện nay. Không chỉ có các nhà phân phối, đơn vị cung cấp dịch vụ lắp đặt bảo trì hay sửa chữa điện lạnh mà rất nhiều công ty, tập đoàn sản xuất thiết bị điện lạnh lớn trên thế giới cũng đã mở nhà máy tại Việt Nam. Do đó, cơ hội việc làm với vị trí kỹ sư/kỹ thuật viên điện lạnh luôn rộng cửa với các bạn có đam mê trong lĩnh vực này.
Tuy nhiên, ngoài kiến thức và tay nghề chuyên môn thì khả năng tiếng Anh là yêu cầu quan trọng để bạn có thể dễ dàng đọc hiểu các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh HVAC, làm việc với các chuyên gia cấp quản lý tại các tập đoàn đa quốc gia,…
Hãy cùng Skype English chuẩn bị hành trang tiếng Anh chuyên ngành HVAC nhé.
Bộ kiến thức tiếng Anh chuyên ngành HVAC
HVAC là gì?
HVAC để chỉ hệ thống điều hòa không khí gồm 3 quá trình chính: H- heating (sưởi ấm), V- ventilation (thông gió), AC- air conditioning (điều hòa không khí).
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành HVAC
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ điện lạnh là kho kiến thức quan trọng thường xuyên xuất hiện trong các tài liệu kỹ thuật điện lạnh mà các bạn sẽ thường xuyên gặp. Do đó, hãy tổng hợp riêng cho mình các từ vựng chủ chốt sau đây nhé:
1.1. H- heating (sưởi ấm)
- Heating design: Thiết kế sưởi
- Heating unit; heat emitter: Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện
- Boiler: Nồi nấu nước (lớn), nồi hơi
- Burner: Thiết bị đốt của nồi nấu nước
- Circulating pump: Bơm luân chuyển nước nóng
- Heat piping system: Hệ thống sưởi ấm trong nhà
- Heat exchanger; calorifier: Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm: ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh)
- Convector heater: Bobộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt)
- Air curtain: Màn không khi nóng (từ bên trên cửa vào nhà)
- Flue: Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà
1.2. V- ventilation (thông gió)
- Air vent: Ống thông gió
- Roof vent: Ống thông gió trên mái
- Ventilation duct: Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn
- Extract air: Không khí do quạt hút ra ngoài trời
- Extract fan: Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời
- Air handing unit: Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà
- Convection air current: Luồng không khí đối lưu nhiệt
- Air change rate: Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ)
1.3. AC- air conditioning (điều hòa không khí)
- Air conditioner: Máy điều hòa không khí
- Refrigeration plant: Máy lớn điều hòa không khí
- Duct: Ống dẫn không khí lạnh
- Distribution head: Miệng phân phối không khí lạnh
- Constant flow rate controller: Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn
- Grille: Nắp có khe cho không khí đi qua
- Intumescent material: Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng
- Intumescent fire damper: Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn
- Smoke detector: Thiết bị dò khói và báo động
- Humidity: Độ ẩm
- Humidifier: Thiết bị phun nước hạt nhỏ
- Dehumidifier: Thiết bị làm khô không khí
- Air washer: Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ
- Chiller: Thiết bị làm mát không khí
- Condenser: Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng
- Attenuator: Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh
Một trong những cách học tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh hiệu quả là học trực tiếp từ những tài liệu kỹ thuật hằng ngày thường gặp. Các bạn có thể ghi chú những từ vựng hay thuật ngữ chuyên ngành mà mình bắt gặp, sau đó tra cứ ngữ nghĩa, cách sử dụng trong các thiết bị điện lạnh như thế nào… Về lâu dần, chắc hẳn bạn sẽ tích lũy cho mình không ít những từ vựng thông dụng.
Bên cạnh đó, các bạn cũng cần nâng cấp khả năng tiếng Anh giao tiếp tổng quát của mình để có thể giao tiếp tự tin, lưu loát với đồng nghiệp, cấp trên và khách hàng trong những cuộc hội họp, đàm phán. Khả năng tiếng Anh thành thạo sẽ là chìa khóa giúp các bạn thăng tiến nhanh chóng tại môi trường làm việc quốc tế.
Tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại Skype English và tham gia học thử miễn phí ngay để nhận tư vấn lộ trình riêng biệt dành cho mình.
Bài viết liên quan
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành may mặc, thời trang
Không chỉ cần thành thạo tiếng Anh giao tiếp mà sự nắm vững các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành...
Trọn bộ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng chi tiết từ A – Z
[caption id="attachment_9435" align="aligncenter" width="600"] tiếng Anh chuyên ngành xây dựng (1)[/caption] Kiến trúc xây dựng là một trong những ngành...
Top 5 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại Hà Nội chất lượng
Với mô hình học tiếng Anh online 1 kèm 1 tiện lợi, tiết kiệm và hiệu quả vượt trội; Skype...
Top 6 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại TPHCM đình đám nhất
Nếu bạn là người đi làm đang đứng trước nỗi lo đánh mất cơ hội thăng tiến hay những job...
Lộ trình tự học tiếng Anh thương mại online hiệu quả
Nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực kinh doanh thì tiếng Anh chắc chắn sẽ là chìa khóa quan...
Lộ trình học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm
Không có quá nhiều thời gian rảnh rỗi nhưng bạn vẫn cần phải nâng cấp tiếng Anh để đáp ứng...