[Tổng Hợp] Bài học màu sắc trong tiếng Anh đầy đủ từ A – Z

Từ vựng màu sắc trong tiếng Anh là những bài vỡ lòng đầu tiên mà chúng ta đều đã được học qua. Tuy nhiên, với lượng kiến thức rộng lớn chưa chắc bạn đã biết hết về nội dung liên quan đến màu sắc như cách phát âm màu sắc trong tiếng Anh, cách viết tắt màu sắc trong tiếng Anh, thành ngữ về màu sắc… Vì vậy, hãy cùng Skype English ôn tập tổng hợp các khái niệm và từ vựng liên quan màu sắc trong tiếng Anh qua bài viết sau đây nhé.

Tổng hợp kiến thức liên quan màu sắc cơ bản trong tiếng Anh dễ ghi nhớ nhất

Các màu sắc cơ bản trong tiếng Anhmàu sắc trong tiếng anh

Từ vựng màu sắc trong tiếng Anh khá đa dạng với nhiều sắc thái khác nhau và cách sử dụng khác nhau trong từng ngữ cảnh. Tuy nhiên, các màu sắc cơ bản trong tiếng Anh bao gồm 11 màu chủ đạo sau. Đồng thời, các bạn có thể tham khảo cách phát âm các từ vựng trong tiếng Anh dựa trên cách phiên âm quốc tế đi kèm dưới đây:

  • White /waɪt/ (adj): màu trắng
  • Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
  • Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
  • Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
  • Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
  • Gray /greɪ/ (adj): xám
  • Red /red/ (adj): đỏ
  • Black /blæk/(adj): đen
  • Brown /braʊn/ (adj): nâu
  • Purple /ˈpɜː(ɹ).pəl/ (adj): tím

Công thức pha màu trong tiếng Anh

Các bạn còn nhớ chúng ta đã từng được học nguyên tắc pha màu trong hội họa như thế nào không? Công thức pha màu trong tiếng Anh cũng được dựa trên nguyên tắc pha màu cơ bản như thế.

  • Red + blue = violet
  • Orange + blue = brown
  • Red + Yellow = orange
  • Red + green = brown
  • Yellow + blue = green

Các nhóm màu trong tiếng Anh

Dựa trên các màu cơ bản sẵn có, nhóm màu trong tiếng Anh được chia thành 3 nhóm chủ đạo bao gồm:

  • Màu cơ bản Primary Colors bao gồm 3 màu đỏ, vàng, xanh lam (Red, yellow and blue).
  • Màu phụ Secondary Colors  bao gồm 3 màu xanh lá cây, màu cam và màu tím (Green, orange and purple).
  • Màu phụ Tertiary Colorsbao gồm: Vàng cam, đỏ cam, đỏ tím, xanh lam-tím, xanh lam-xanh lục & vàng-xanh lục (Yellow-orange, red-orange, red-purple, blue-purple, blue-green & yellow-green).

Ngoài cách chia như trên, nhóm màu trong tiếng Anh còn có thể được chia theo từng sắc thái khác nhau của mỗi màu. Cụ thể, chúng ta sẽ có:

Nhóm màu đỏ:

  • Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
  • Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
  • Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
  • Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
  • Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
  • Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt

 Nhóm màu vàng 

  • Melon /´melən/: Màu quả dưa vàng
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
  • Waxen /´wæksən/: Vàng cam
  • Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt

Nhóm màu tím

  • Grape / greɪp/: Màu tím thẫm
  • Eggplant /ˈɛgˌplænt/: Màu cà tím
  • Orchid /’ɔ:kid/: Màu tím nhạt

Nhóm màu xanh 

  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
  • Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
  • Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh Navi
  • Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
  • Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
  • Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
  • Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
  • Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
  • Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
  • Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
  • Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
  • Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo
  • Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm

Chủ điểm quan trọng khi học tiếng Anh qua màu sắc

Nguyên tắc sử dụng màu sắc trong câu

Ngoài ghi nhớ cách phát âm, việc sử dụng, sắp xếp các từ vựng chỉ màu sắc trong câu sao cho đúng là chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà người học tiếng Anh cần ghi nhớ. Vì các từ chỉ màu sắc trong câu không chỉ đơn thuần là tính từ để miêu tả sự vật, hiện tương mà còn có thể đóng vai trò là danh từ, bổ ngữ hoặc chủ ngữ trong câu. Với mỗi vai trò khác nhau thì vị trí đặt các từ vựng màu sắc cũng khác nhau.

cách sử dụng từ vựng màu sắc trong câu
cách sử dụng từ vựng màu sắc trong câu

Từ vựng về màu sắc đứng sau động từ tobe

Công thức: To be + Colour

Ví dụ: My car is white

Từ vựng về màu sắc đứng trước danh từ

Công thức:  Colour + Noun

Ví dụ: The red pen is mine

Từ vựng về màu sắc làm danh từ/ chủ ngữ trong câu

Công thức: Colour + tobe

Ví dụ: White dress is my gift.

Một số trường hợp đa nghĩa của các từ vựng màu sắc trong tiếng Anh

Trong tiếng Việt, ngoài nghĩa đen chúng ta còn biết đến nghĩa bóng hay còn được gọi là nghĩa ẩn dụ của các tính từ chỉ màu sắc như đen, trắng, đỏ. Số đỏ là ám chỉ sự may mắn, vận đen là sự xui rủi, hoặc màu trắng để chỉ những gì tinh khiết, thanh thuần. Màu sắc trong tiếng Anh cũng vậy.

Sử dụng từ vựng màu sắc trong tiếng Anh, các bạn cần phải lưu ý đến tính đa nghĩa của một số trường hợp. Chẳng hạn như sau:

Be green: còn non nớt

Greenhorn: thiếu kinh nghiệm

Golden opportunity: cơ hội vàng

Blue blood: dòng giống hoàng tộc

True blue: là người đáng tin cậy

Feeling blue: cảm giác không vui

Black day: Ngày đen đủi

 Thành ngữ về màu sắc trong tiếng Anh

Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh
Thành ngữ màu sắc trong tiếng anh

Thành ngữ/Idioms trong tiếng Anh là “chìa khóa” giúp các bạn thể hiện vốn kiến thức uyên bác, đặc biệt khi nói chuyện với người bản xứ. Thông qua việc sử dụng các thành ngữ màu sắc trong tiếng Anh, bạn sẽ diễn đạt câu chuyện hay ngữ cảnh giao tiếp một cách sinh động, tự nhiên hơn. Sau đây là một số thành ngữ bạn nhất định phải bỏ túi:

“To wave a white flag” (Vẫy cờ trắng): Để thể hiện rằng bạn đã thua ( trong một trò chơi, thử thách hoặc chiến tranh) và bạn bỏ cuộc

“As white as a ghost”: Để mô tả khuôn mặt của một người rất nhợt nhạt  vì họ bị sốc hoặc sợ hãi.

“To tell a white lie”: Nói một lời nói dối nhỏ nhưng không làm tổn thương người khác.

“Black and blue”: Ý nghĩa: Bị đánh bầm dập, bầm dập

“Black sheep of the family”: Một người khác biệt (thường là theo cách tiêu cực) với những thành viên còn lại trong gia đình.

“Black tie event”: Một sự kiện hoặc bữa tiệc trang trọng mà nam giới sẽ mặc một bộ vest đen với cà vạt. Phụ nữ phải mặc áo dài trang trọng

“Get the green light”: Để được cho phép

Roll out the red carpet”:  Thành ngữ này có nghĩa là để chào mừng và chào đón một người với rất nhiều sự tôn trọng và kỷ niệm.

Bài tập ôn tập về màu sắc trong tiếng Anh

Trước khi kết thúc bài học hôm nay, các bạn hãy cùng Skype English ôn tập lại các kiến thức đã học với bài tập ôn tập về màu sắc trong tiếng Anh để kiểm tra khả năng ghi nhớ và vận dụng kiến thức của mình thông qua một vài câu hỏi sau đây nhé:

Read and complete. Đọc và điền những từ trong ngoặc vào chỗ trống

(they’re / it’s / notebooks / are / pencil case)

Nam: What colour is your(1) ________?

Mai: (2)________green.

Nam: Are those your(3)________?

Mai: No, they aren’t.

Nam: What colour(4)________your notebooks?

Mai: (5)________blue.

Hướng dẫn giải:

(1) pencil case

(2) It’s

(3) notebooks

(4) are

(5) They’re

Read and complete.Đọc và điền những từ trong ngoặc vào chỗ trống

(pens / those / notebook / colour / yellow)

There are some school things on my desk. This is my school bag. It is (1) _______ .That is my (2)_______. It is blue. These are my (3)_______. They are black. (4)_______are my pencils. They are orange. What (5)_______ are your pencils?

Các trò chơi về màu sắc trong tiếng anh

Để dạy từ vựng màu sắc trong tiếng Anh cho các bé, bố mẹ có thể kết hợp với các trò chơi về màu sắc trong tiếng Anh để tạo nên tính sinh động, hấp dẫn thu hút sự tập trung của các con. Những bức tranh hoặc video nhiều màu sắc kết hợp với phần phát âm của từ vựng vừa giúp các con ghi nhớ nghĩa của từ, hình ảnh minh hoạt và đặc biệt là cải thiện khả năng phát âm, sử dụng các từ về màu sắc trong câu, nhớ đó có thể nghe nói và giao tiếp trôi chảy các chủ đề liên quan đến màu sắc.

Một số trò chơi như đoán màu sắc tiếng Anh theo cầu vồng, ghép chữ thành từ vựng, nhanh tay – nhanh mắt lật mở cặp hình giống nhau… sẽ giúp các bé học từ vựng tiếng Anh và rèn luyện khả năng ghi nhớ linh hoạt.

Học màu sắc tiếng Anh cùng Skype English

Những khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 tại Skype English không chỉ là mang đến những giờ học tiếng Anh sinh động với các kiến thức bổ ích mà quan trọng hơn hết chính là rèn luyện khả năng phản xạ trong giao tiếp, tận dụng thời gian tương tác tối đa với giáo viên giúp người học cải thiện trình độ tiếng Anh trong thời gian ngắn nhất.

Lộ trình học được thiết kế riêng theo mục tiêu và năng lực của mỗi học viên sẽ giúp người học tiếp thu kiến thức hiệu quả, giáo viên sát sao điểm mạnh và điểm yếu giúp hoàn thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết một cách toàn diện là những ưu điểm vượt trội từ các khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 tại Skype English.

Đăng kí học thử miễn phí để trải nghiệm sự khác biệt cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English ngay hôm nay và nhận thêm các ưu đãi hấp dẫn nhé.

 

Trên đây là bài học tổng hợp kiến thức từ vựng màu sắc trong tiếng Anh và những điểm quan trọng mà người học cần lưu ý. Chúc các bạn sẽ học tập thật tốt và đừng quên theo dõi các bài viết tại Skype English để tìm hiểu thêm các thông tin bài học hữu ích nhé.

======

Skype English – Tiếng Anh online 1 kèm 1 cht lượng cao

  • Hotline/Zalo 1: 0984 837 345 (giờ hành chính)
  • Hotline/Zalo 2: 0986 523 336 (giờ hành chính)
  • Hotline/Zalo 3: 0981 570 600 (giờ hành chính)
  • Hotline/ Zalo 4: 0963 852 038 (Tối, T7)
  • Hotline/Zalo 5: 0969 880 267 (Tối, CN)

Facebook: 

Youtube: 

Skype ID:

  • Skype ID: SE Support 1
  • Skype ID: SE Support 2
  • Skype ID: SE Support 3

Email: skypeenglishbox@gmail.com

Để đăng kí HỌC THỬ MIỄN PHÍ, kiểm tra đánh giá trình độ hiện tại và nhận lộ trình học riêng biệt, học viên/ phụ huynh có thể click vào nút đăng kí dưới đây để được trải nghiệm học thử 30 phút hoàn toàn miễn phí khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 cùng đội ngũ giáo viên chất lượng cao tại Skype English
Path 252@ 2

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ miễn phí

    Hãy đến Skype English ngay hôm nay để cảm nhận sự khác biệt!