Một số danh từ tập hợp thú vị về loài vật trong tiếng Anh
Nội dung
- 1 A Bike of Bees – Một ‘xe’ ong?
- 2 A Family of Sardines – Một gia đình cá mòi
- 3 A Glaring of Cats: Một đàn mèo
- 4 A Rhumba of Rattlesnakes: Một đàn rắn chuông
- 5 A Mess of Iguanas: Một mớ cự đà
- 6 An Army of Caterpillars: Một đội quân sâu bướm
- 7 A Gang of Elks: Một nhóm nai sừng
- 8 A Huddle of Walruses: Một bầy hải mã
- 9 A Bed of Clams: Một ổ nghêu
- 10 A Shiver of Sharks: Một đàn cá mập
- 11 A Crash of Rhinoceroses: Một đàn tê giác
- 12 A Horde of Hamsters: Tốp chuột hamster
A Bike of Bees – Một ‘xe’ ong?
“Bike” thực ra là một từ tiếng Anh cổ mang nghĩa là: bầy, đàn hay tổ. Do đó bạn có thể dùng các cụm sau để chỉ bầy ong: “A colony of bees”; “A nest of bees”; “A swarm of bees”.
A Family of Sardines – Một gia đình cá mòi
Đây là cách gọi đàn cá mòi – giúp ta liên tưởng đến một gia đình hạt nhân gồm có cha mẹ và cá con.
A Glaring of Cats: Một đàn mèo
Có phải mèo hay nhìn trừng trừng với đôi mắt to tròn nên người Anh gọi đàn mèo là: “a Glaring of Cats”? 🙂 Bạn có thể dùng từ khác với nghĩa tương tự để chỉ 1 đàn mèo: “a clowder of cats”.
Nếu gọi đàn mèo con thì bạn dùng từ “a kindle of kittens” nhé!
A Rhumba of Rattlesnakes: Một đàn rắn chuông
Nếu các bạn nhìn thấy 2 con rắn đuôi chuông đực đánh nhau hẳn bạn sẽ nghĩ chúng đang nhảy điệu Rhumba. Có lẽ đấy là lí do mà tên gọi này ra đời.
A Mess of Iguanas: Một mớ cự đà
Cự đà là loài bò sát máu lạnh, nên trong tự nhiên, chúng thường nằm chồng chéo lên nhau để sưởi ấm. Cách gọi này miêu tả thật đúng với bầy cự đà.
An Army of Caterpillars: Một đội quân sâu bướm
Từ “army” miêu tả hình ảnh của lũ sâu bướm khi chúng di chuyển. Chúng có tổ chức và sắp xếp để chống lại kẻ thù và giữ ấm cơ thể.
A Gang of Elks: Một nhóm nai sừng
Từ này miêu tả đúng về nhóm nai sừng bởi những cái sừng trông giống như chúng mang súng ống, cộng với tiếng ồn ào do tụi nai gây ra khiến bạn có thể nghe thấy từ cách đó vài dặm. Chúng quả là một nhóm côn đồ!
A Huddle of Walruses: Một bầy hải mã
Chúng ta có thể gọi nhóm hải mã bằng một số từ khác như: A herb of walruses; hay: A pod of walruses
Nhưng có vẻ từ ‘huddle’ (túm tụm) thú vị hơn cả bởi thực tế, hải mã thường tập hợp theo bầy và chia nhóm theo giới tính (có phải để tám chuyện cho thoải mái chăng?!).
A Bed of Clams: Một ổ nghêu
Một tập hợp nghêu được gọi là ‘bed’ để hình dung các con nghêu xếp cạnh nhau. Cụm từ ‘a a bed of’ cũng dùng để gọi tập hợp rắn, hàu hay hoa.
A Shiver of Sharks: Một đàn cá mập
‘Shiver’ – rùng mình. Từ này liệu có phải do cá mập là loài máu lạnh hay do cảm giác của một người khi gặp phải bầy cá mập?
A Crash of Rhinoceroses: Một đàn tê giác
Danh từ tập hợp ‘crash’ này có lẽ liên quan đến hành động lao vào nhau khi các con tê giác đực đánh nhau. Ngoài từ này bạn có thể dùng từ ‘herb’ để gọi bầy tê giác.
A Horde of Hamsters: Tốp chuột hamster
Từ ‘horde’ khiến ta liên tưởng đến một nhóm quân hay bộ lạc nguyên thuỷ sẵn sàng chiến đấu.
Qua bài viết này các bạn có thấy tiếng Anh quả là một ngôn ngữ rất giàu hình tượng và có nhiều điểm lí thú. Cùng các giáo viên của Skype English học tiếng Anh online 1 kèm 1 qua Skype nhé các bạn!
Bài viết có tham khảo từ nguồn: https://www.jellyfish.com/
Bài viết liên quan
Học tiếng anh 1 kèm 1 online: Nâng Cao Kỹ Năng Giao Tiếp
Trong thời đại công nghệ hiện đại, việc học tiếng anh 1 kèm 1 online đã trở thành một xu...
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh chuyên ngành may mặc, thời trang
Không chỉ cần thành thạo tiếng Anh giao tiếp mà sự nắm vững các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành...
Review Top 5 trung tâm tiếng Anh tại Biên Hòa tốt nhất
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm tiếng Anh tại Biên Hòa nhưng chưa biết nên lựa chọn khóa học...
Review top 9 trung tâm tiếng Anh online tốt nhất 2023
Xu hướng học tiếng Anh online với ưu thế tiện lợi, hiệu quả không kém mô hình truyền thống đã...
Một khóa học tiếng Anh bao lâu thì giao tiếp được?
Một khóa học tiếng Anh bao lâu thì giao tiếp được là câu hỏi mà rất nhiều học viên quan...
Luyện phát âm tiếng Anh hiệu quả ngay tại nhà
Phát âm tiếng Anh sai là nguyên nhân khiến những cuộc giao tiếp trở nên khó khăn, người nghe không...